nằm tiếng anh là gì
Ví dụ về sử dụng Nó nằm trên trong một câu và bản dịch của họ. Nó nằm trên sông Sura cách 625 km về phía đông nam Moskva. It stands on the Sura River 625 km south-east of Moscow. Nó chỉ khóa tại chỗ và nó nằm trên trán của bạn. It just locks in place and it rests on your brow. Nó nằm
Để nghe nói giỏi tiếng Anh, bạn thật sự cần một vốn từ đủ rộng và biết cách sử dụng những từ đó. Để làm được điều này, hơn 500 000 bạn đã và đang dùnghọc từ vựng tiếng Anh với ggstore.netđể giúp mìnhhọc cách phát âm đúngvà nhớ từ mới nhanh hơn.
Ví dụ về sử dụng Nằm trên võng trong một câu và bản dịch của họ. Hãy tưởng tượng bức tranh: bạn đang nằm trên võng dưới bóng cây và ngắm nhìn những chú chim đang tắm. Imagine the picture: you are lying in a hammock in the shade of the trees and are watching the birds bathing.
Xem thêm: Tắm nắng tiếng anh là gì. Tôi thấy anh ấy nằm trên mặt đất sau bữa tiệc. Khó hiểu nhất là việc sử dụng lay trong cụm từ "put yourself down" - nghĩa là nằm xuống. Vì vậy, "nằm xuống" tương tự như "nằm xuống". Anh ấy đang nằm / nằm / nằm để ngủ - anh ấy đang nằm / nằm / nằm để ngủ. Anh ấy nằm xuống ngủ.
Từ điển Việt Anh. nằm * dtừ. lie (down) nằm viện go to hospical. sleep, be aslieep. đi nằm go to bed. be (in) cái đó nằm trong kế hoạch của chúng tôi it is in our plan. have sexual intercourse (with); lay (dowm); lodge. nằm sương gối đất no shelter, homeless. nằm vạ nằm vật lie down anywhere
isuzu panther hi sporty modifikasi off road. Nằm viện 15- 60 ngày tùy theo thời gian làm việc.Hospitalisation 15-60 daysdepending upon the period of employment served.Vesna Vulovic nằm viện nhiều tháng trời sau vụ tai số những trường hợp này,từ đến kết quả nằm có ai đến thăm tôi khi tôi nằm có thể nằm viện. Cậu ấy có thể bị bé nằm viện hai tháng và bị tổn thương vĩnh little girl was in hospital for two months and suffered permanent ta đang nằm viện, nhưng sẽ ra viện sớm nhân không cân phải nằm viện, mau hồi nằm viện đã gần sáu tháng sau cơn đột thường bạn không cần phải nằm số những trường hợp này,từ đến kết quả nằm viện.
Quần đảo Goto nằm ở tây nam Nhật Islands of Goto locate at the west end of trên bờ biển dài cát trắng thuộc Hàm Tiến- Mũi on the sun-bleached shore at Ham Tien Ward, Mui nằm trong một thung lũng thơ mộng;The village nestles in a poetic valley;Hai công ty này nằm ở những nơi khác two companies locate in different tiện ích nằm trong Kutools tabUtilities locating in the ribbon of Kutools tabNhà máy của chúng tôi nằm gần Bắc Kinh, một factory locate near Beijing, one and a cũng đã giúptìm ra những lính bị thương nằm ở các mương also played a major role in locating wounded soldiers on the được đặt trên một mũ và nằm trên ống như một is put on a hairpin and nestles on the tube as a hiện đang nằm giữa GDP của Kazakhstan và presently nestling between the GDP of Kazakhstan and ta không nằm trong chúng; mà chúng nằm trong I am not in them; they are in trả lời“ Tôi không nằm trong team của ông.”.I responded,“I am not on your team.”'.Tôi nằm trong xe rồi và đang trên đường đến bệnh am in a taxi and on my way to hospital.'.Tôi nằm trong số gần hai phần ba dân số Mỹ chọn trả lời rằng am among the nearly two-thirds of Americans who answer Con cái không nằm trong số mệnh của children ain't in the cards for bóng đá không nằm trong ball ain't in tôi, thấy, Tôi nằm trong tay của as for me, behold, I am in your cô nằm đó băn khoăn tại trong một thung lũng núi ở độ cao sits in a mountain valley 2,200 meters đàn ông ngồi hoặc nằm quanh lò sưởi và bắt đầu men sat or lay down around the hearth and began to cao của nó nằm trong khoảng từ 400 đến 450 altitude ranges between 400 and 450 đó mà cứ nghĩ," Nó đâu rồi?I lay there thinking,"Where is it?Quân TỐT nằm trước các quân soldiers stand with other nằm trên giường chừng một tiếng, nhìn lên trần had lain in bed for an hour, looking up at the mèo nằm trên cái ghế màu cat sleeps on a yellow đang nằm trên mộ mẹ am standing at the grave of my ở khu của người are in the Armenian trong danh sách FIFA Preferred are on FEMA's list of preferred nằm giữa bóng đêm chờ anh và ta nằm trong số đó, nên chúng ta biết.
Hoa Kỳ nằm ngoài cuộc thế chiến cho đến năm United States stayed out of World War I until tiết nằm ngoài phạm vi của câu trả lời vì nó nằm ngoài tầm của bạn, và nó chỉ hoạt it stays out of your way, and it just works.….Nhưng Chris nó nằm ngoài và đó là cách nó sẽ Chris stays out of it and that's the way it's gonna thiếu hụt chính là những cảm giác nằm ngoài ngôn nằm ngoài sông Orontes và ở biên giới phía đông bắc is situated off the Orontes River and at the northeastern border of trường hợp nằm ngoài khả năng và thẩm quyền của chẳng nhẽ GD hiện nay nằm ngoài những điều này sao?Cách nằm ngoài radar, như vụ đánh bom này được giả định nằm ngoài phạm vi của tài liệu thể nó nằm ngoài nhà tù nhưng không xa nằm ngoài giới hạn của ngôn từ để diễn beyond the limitations of language to describe này nằm ngoài phạm vi hiểu biết của Xử trang nằm ngoài quốc lộ 146 cách Homer một quãng cemetery is located off state Highway 146 a short distance from chia sẻ“ Chúng nằm ngoài tầm kiểm soát của says.? Most of them were out of our luôn suy nghĩ về những chuyện nằm ngoài khả năng giải quyết của have always tried things that were beyond my relative in nằm ngoài khu vực ngăn cách trừ khi có quy định này thì cũng nằm ngoài khả năng của Ngân hàng Nhà that's beyond the ability of the central bank.
Cô nằm trên giường, mơ về laying in bed, dreaming of nằm trên giường, đèn lies in bed, lights ấy nằm trên giường thay cho làm lies in bed instead of Molloy nằm trên giường, bất động, lắng Molloy lay in bed, helpless, nằm trên giường chừng một tiếng, nhìn lên trần had lain in bed for an hour, looking up at the ceiling. Mọi người cũng dịch đang nằm trên giườngngười nằm trên giườngkhi nằm trên giườngkhông nằm trên giườngnằm trên chiếc giườngđã nằm trên giườngNằm trên giường trong thời gian in bed for a short ấy nằm trên giường và bị sốt in bed and has high sẽ nằm trên giường với would be on the bed with trên giường với đối tác của bạn, đối mặt với on the bed with your partner, facing each ta nằm trên giường đã mười mấy năm laid in a bed for 10 nằm trên giườngchỉ nằm trên giườngđừng nằm trên giườngvẫn nằm trên giườngNằm trên giường tôi should be in bed I thế chúng phải nằm trên giường trong phần lớn thời gian của he had to stay in bed on his side most of the ta nằm trên giường trong mười lăm is on bed since 15 nằm trên giường và không bao giờ ngồi dậy lay down in bed and never got up nằm trên giường, đang đọc was on the bed, nằm trên giường và suy nghĩ rất lay on the bed and thought for a Jian nằm trên giường, suy nghĩ về cuộc trò truyện giữa Jian laid on the bed, thinking over their khi trẻ nằm trên giường, chà lưng cũng có thể làm the child is in bed, a back-rub may also be nằm trên giường và nghe thấy một tiếng nổ was in bed and I heard this loud trên giường, tôi cố gắng suy lay down on the bed, and tried to trong nhà, một người phụ nữ nằm trên giường và trông có vẻ yếu a woman was in the bed and she looked trên giường, tôi nghĩ đến sự tuyệt vời của cuộc lay down on the bed thinking about how great my life tình nguyện viên phải nằm trên giường nghiêng xuống 6 will lie in bed with their head down at a 6 degree thường ngươi nằm trên giường.”.Normally you would stay in nằm trên giường vã mồ was in the bed ấy nằm trên giường gần hết cả tuần rồi.”.She's been in bed all weekend.”.Một người nào đó đang nằm trên cái giường mà tôi vừa mới rời was lying in the bed I had just nằm trên giường, mắt nhắm lại trong khi Joe cứ lay on the bed, with closed eyes, while the other talked muốn nằm trên giường và tắt want to lie in bed and keep the light ta nằm trên was sleeping on the bed.
Động từ ngả thân mình trên một vật có mặt phẳng, thường để nghỉ, để ngủ; phân biệt với đứng, ngồi nằm ngủ gà nằm ổ canh một chưa nằm, canh năm đã dậy tng ở một nơi nào đó, không đi ra khỏi, trong một thời gian tương đối lâu và do một yêu cầu nhất định ốm nên phải nằm viện án quân lại nằm chờ anh ấy đã nằm lại ngoài chiến trường b được đặt ở yên một chỗ với thế ngang ra trên một vật nào đó bom nằm rải rác trên mặt đất đặt nằm cái thang xuống đất chiếc bút vẫn nằm trong tay ở hoặc ở trải ra trên một diện rộng, tại một vùng nào đó ngôi chùa nằm lưng chừng đồi làng nằm dọc bờ sông ở trong, thuộc trong phạm vi việc đó nằm ngoài khả năng khu vực nằm trong tầm kiểm soát của địch tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
nằm tiếng anh là gì